Thực đơn
Các_giải_thưởng_của_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_thế_giới Chiếc giày vàngGiải | Chiếc giày vàng | Bàn thắng | Chiếc giày bạc | Bàn thắng | Chiếc giày đồng | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc 1991 | Michelle Akers | 10 | Heidi Mohr | 7 | Linda Medalen Carin Jennings | 6 |
Thụy Điển 1995 | Ann-Kristin Aarønes | 6 | Hege Riise | 5 | Thi Quế Hồng | 3 |
Hoa Kỳ 1999 | Tôn Văn Sissi | 7 | Ann-Kristin Aarønes | 4 | ||
Hoa Kỳ 2003 | Birgit Prinz | 7 | Maren Meinert | 4 | Kátia | 4 |
Trung Quốc 2007 | Marta | 7 | Abby Wambach | 6 | Ragnhild Gulbrandsen | 6 |
Đức 2011 | Sawa Homare | 5 | Marta | 4 | Abby Wambach | 4 |
Canada 2015 | Célia Šašić | 6 | Carli Lloyd | 6 | Anja Mittag | 5 |
Thực đơn
Các_giải_thưởng_của_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_thế_giới Chiếc giày vàngLiên quan
Các giải thưởng của Giải vô địch bóng đá thế giới Các giống lợn nuôi tại Việt Nam Các giai đoạn nghiên cứu lâm sàng Các giải thưởng và danh hiệu của Audie Murphy Các giải đấu thuộc UEFA Các giả thuyết tiếp xúc viễn dương thời kỳ tiền Colombo Các giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Các giải thưởng của Giải vô địch bóng đá nữ thế giới Các giai đoạn phát triển tâm lý xã hội của Erikson Các giải thưởng giải vô địch bóng đá thế giới 2018Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Các_giải_thưởng_của_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_thế_giới http://www.fifa.com/tournaments/archive/womensworl... http://www.fifa.com/womensworldcup/awards/index.ht...